Giới thiệu sản phẩm Siêu hợp kim HASTELLOY® G™ (UNS N06007)
HASTELLOY® G ™ (UNS N06007) là hợp kim niken-crom-sắt-molypden có khả năng chống ăn mòn cao được thiết kế cho các môi trường khắc nghiệt, nơi khả năng chống oxy hóa và khử axit là rất quan trọng. Bài viết này giới thiệu toàn diện về hợp kim HASTELLOY® G™, nêu chi tiết về thành phần hóa học, tính chất cơ học, hiệu suất ở các nhiệt độ khác nhau, ứng dụng công nghiệp, hình dạng và kích cỡ có sẵn, tiêu chuẩn sản xuất, khả năng hàn và xử lý, cũng như các ưu điểm, nhược điểm và so sánh với các sản phẩm tương tự.
Thành phần hóa học
Yếu tố
Thành phần (%)
Niken (Ni)
66,0 phút
Crom (Cr)
21,0 – 23,5
Sắt (Fe)
5,0 – 7,0
Molypden (Mo)
6,0 – 8,0
Đồng
1,0 – 2,5
Mangan (Mn)
tối đa 1,0
Silic (Si)
0tối đa 0,70
Cacbon (C)
00,05 – 0,15
Lưu huỳnh (S)
0tối đa 0,015
Phốt pho (P)
0tối đa 0,015
Tính chất cơ học
Tài sản
Giá trị
Độ bền kéo, ksi (MPa)
110 (760) phút
Cường độ năng suất (bù 0,2%), ksi (MPa)
52 (360) phút
Độ giãn dài (% tính bằng 2 inch)
40 phút
Độ cứng, Rockwell C (HRC)
25 – 35
Hiệu suất ở nhiệt độ khác nhau
Hợp kim HASTELLOY® G™ thể hiện hiệu suất tuyệt vời trong các phạm vi nhiệt độ khác nhau:
Nhiệt độ phòng: Khả năng chống oxy hóa và khử các axit đặc biệt như axit sulfuric, axit nitric và axit clohydric.
Nhiệt độ cao: Duy trì độ bền cao và khả năng chống ăn mòn lên tới 1800°F (980°C), khiến nó phù hợp cho quá trình xử lý hóa học ở nhiệt độ cao.
Nhiệt độ thấp: Duy trì độ dẻo và độ bền ở nhiệt độ đông lạnh, đảm bảo độ tin cậy trong môi trường khắc nghiệt.
Ứng dụng công nghiệp
Hợp kim HASTELLOY® G™ được ứng dụng trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau nhờ khả năng chống ăn mòn vượt trội:
Ngành công nghiệp
Các ứng dụng
Xử lý hóa học
Lò phản ứng, bộ trao đổi nhiệt và hệ thống đường ống xử lý các hóa chất mạnh như axit và clorua.
Bột giấy và giấy
Thiết bị cho nhà máy tẩy trắng, thiết bị phân hủy và thiết bị bay hơi tiếp xúc với môi trường ăn mòn.
Dầu khí
Các bộ phận trong nhà máy lọc dầu, hóa dầu tiếp xúc với môi trường khí chua có chứa hydrogen sulfide.
Dược phẩm
Thiết bị chế biến dược phẩm đòi hỏi khả năng chống lại các hóa chất khắc nghiệt.
Hình dạng, kích thước và tiêu chuẩn sản xuất
Mẫu sản phẩm
Hình dạng có sẵn
Kích cỡ có sẵn
Tiêu chuẩn sản xuất
Tấm/Tấm
Tấm, Tấm
Độ dày: 0,025” – 1,000” (0,64mm – 25,4mm)
ASTM B582
Thanh
Thanh tròn, thanh lục giác
Đường kính: 0,25” – 6,0” (6,35mm – 152,4mm)
ASTM B582
Ống/Ống
Ống liền mạch, ống hàn
Đường kính ngoài: 0,5” – 6,0” (12,7mm – 152,4mm)
ASTM B619, ASTM B622
Tiêu chuẩn và cấp độ tương ứng
Quốc gia/Khu vực
Tiêu chuẩn/Lớp
Hoa Kỳ
Hoa Kỳ N06007
Châu Âu
2.4618
nước Đức
NiCr23Mo16Cu
Pháp
NC23FeDU
Hàn, Gia công, Đánh bóng, Xử lý nhiệt
Quá trình
Chi tiết
hàn
Khả năng hàn tuyệt vời khi sử dụng phương pháp TIG, MIG, đảm bảo các mối nối chắc chắn và đáng tin cậy trong môi trường ăn mòn.
Xử lý
Có thể gia công bằng các phương pháp thông thường, mang lại sự linh hoạt trong quy trình chế tạo.
đánh bóng
Có khả năng đạt được độ hoàn thiện mịn để tăng cường khả năng chống ăn mòn và tính thẩm mỹ.
Xử lý nhiệt
Ủ ở nhiệt độ 2050°F (1121°C) sau đó làm nguội nhanh sẽ tối ưu hóa các đặc tính và hiệu suất của vật liệu.
Gia công nguội, ưu điểm và nhược điểm
Diện mạo
Chi tiết
Chế biến lạnh
Duy trì độ dẻo và khả năng định hình ở nhiệt độ phòng, tạo điều kiện thuận lợi cho việc tạo hình và chế tạo.
Thuận lợi
Khả năng chống chịu đặc biệt với nhiều loại hóa chất mạnh, độ bền cơ học cao và độ tin cậy trong môi trường khắc nghiệt.
Nhược điểm
Chi phí ban đầu cao hơn so với thép không gỉ thông thường, hạn chế về hình dạng và kích thước cụ thể.
Sản phẩm tương tự
tên sản phẩm
So sánh
HASTELLOY C-276 (UNS N10276)
Hàm lượng molypden cao hơn và khả năng chống oxy hóa và khử môi trường rộng hơn so với hợp kim G™.
HASTELLOY C-22 (UNS N06022)
Hàm lượng crom cao hơn và khả năng chống oxy hóa và khử axit, bao gồm clo ướt, clorua sắt và cupric.
So sánh các sản phẩm tương tự
Thuộc tính/Tính năng
Hastelloy G™
Hastelloy C-276
Hastelloy C-22
Hàm lượng niken (%)
66,0
57,0
56,0
Hàm lượng molypden (%)
6,0 – 8,0
15,0 – 17,0
12,5 – 14,5
Hàm lượng crom (%)
21,0 – 23,5
14,5 – 16,5
20,0 – 22,5
Độ bền kéo (ksi)
110 phút
110 phút
115 phút
Sức mạnh năng suất (ksi)
52 phút
52 phút
55 phút
Chống ăn mòn
Tuyệt vời trong việc oxy hóa và khử axit, bao gồm axit sulfuric, nitric và hydrochloric.
Tuyệt vời trong nhiều môi trường ăn mòn, bao gồm các chất oxy hóa và chất khử mạnh.
Tuyệt vời trong việc oxy hóa và khử axit, bao gồm clo ướt và clorua sắt và cupric.
Bài viết toàn diện này cung cấp phần giới thiệu chi tiết về hợp kim HASTELLOY® G ™ (UNS N06007), bao gồm thành phần hóa học, tính chất cơ học, hiệu suất trong các môi trường khác nhau, ứng dụng công nghiệp, hình thức và kích cỡ có sẵn, tiêu chuẩn sản xuất, khả năng hàn và xử lý, cũng như ưu điểm, nhược điểm và so sánh với các hợp kim tương tự. Định dạng có cấu trúc sử dụng bảng đảm bảo tính rõ ràng và khả năng tiếp cận thông tin kỹ thuật, phục vụ cho các kỹ sư, nhà sản xuất và chuyên gia đang tìm kiếm vật liệu chống ăn mòn cho các ứng dụng đòi hỏi khắt khe.