STELLITE® Alloy 1 là siêu hợp kim gốc coban được biết đến với khả năng chống mài mòn đặc biệt, độ bền cao ở nhiệt độ cao và khả năng chống ăn mòn. Bài viết này giới thiệu toàn diện về Hợp kim STELLITE® 1, nêu chi tiết về thành phần hóa học, tính chất cơ học, đặc tính hiệu suất, ứng dụng công nghiệp, hình dạng, kích thước, tiêu chuẩn sản xuất, hàn, gia công, đánh bóng, xử lý nhiệt, ưu điểm, nhược điểm và so sánh với các hợp kim tương tự. nguyên vật liệu.
Thành phần hóa học
Hợp kim STELLITE® 1 chủ yếu bao gồm coban với sự bổ sung đáng kể crom, vonfram và carbon để tăng cường tính chất cơ học và khả năng chống mài mòn.
Yếu tố
Thành phần (%)
Coban (Co)
58,0 – 64,0
Crom (Cr)
27,0 – 32,0
Vonfram (W)
3,0 – 5,0
Cacbon (C)
1,0 – 2,5
Silic (Si)
tối đa 1,0
Sắt (Fe)
3,0 – 5,0
Mangan (Mn)
tối đa 1,0
Niken (Ni)
tối đa 1,0
Phốt pho (P)
0tối đa 0,03
Lưu huỳnh (S)
0tối đa 0,03
Tính chất cơ học
STELLITE® Alloy 1 thể hiện các đặc tính cơ học tuyệt vời phù hợp cho các ứng dụng có độ mài mòn cao:
Tài sản
Giá trị
Độ bền kéo, ksi (MPa)
140 (965) phút
Cường độ năng suất (bù 0,2%), ksi (MPa)
85 (586) phút
Độ giãn dài (% tính bằng 2 inch)
20 phút
Độ cứng, Rockwell C (HRC)
42 – 48
Đặc tính hiệu suất
STELLITE® Alloy 1 mang lại hiệu suất vượt trội trong các điều kiện khắt khe:
Hao mòn điện trở: Khả năng chống mài mòn, xói mòn và mài mòn kim loại với kim loại đặc biệt, khiến nó phù hợp với các bộ phận tiếp xúc với môi trường mài mòn có áp suất cao.
Chống ăn mòn: Khả năng chống oxy hóa và ăn mòn tốt trong môi trường nhiệt độ cao, kể cả axit và kiềm.
Độ bền nhiệt độ cao: Duy trì độ bền và độ cứng cao ở nhiệt độ cao, lên tới khoảng 1200°F (650°C).
Ứng dụng công nghiệp
STELLITE® Alloy 1 được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau nhờ đặc tính chống mài mòn và ăn mòn:
Ngành công nghiệp
Các ứng dụng
Hàng không vũ trụ
Các bộ phận của động cơ máy bay, cánh tuabin và lớp phủ chống mài mòn.
Dầu khí
Ghế van, bộ phận máy bơm và dụng cụ khoan tiếp xúc với môi trường mài mòn và chất lỏng ăn mòn.
Sản xuất điện
Cánh tuabin khí, các bộ phận nồi hơi và vòng đệm tuabin hơi nước đòi hỏi khả năng chống mài mòn và độ bền cao.
Máy móc công nghiệp
Dụng cụ cắt, khuôn ép đùn và tấm mài mòn trong thiết bị sản xuất.
Hình dạng, kích thước và tiêu chuẩn sản xuất
Mẫu sản phẩm
Hình dạng có sẵn
Kích cỡ có sẵn
Tiêu chuẩn sản xuất
Thanh
Thanh tròn, thanh vuông
Đường kính: 0,25” – 6,0” (6,35mm – 152,4mm)
ASTM A732
Tấm/tấm
Tấm, Tấm
Độ dày: 0,025” – 1,000” (0,64mm – 25,4mm)
ASTM A732
Que hàn
Que
Đường kính: 0,125” – 0,500” (3,18mm – 12,7mm)
AWS A5.13
Tiêu chuẩn và cấp độ tương ứng
STELLITE® Alloy 1 tuân thủ các tiêu chuẩn và cấp độ của ngành để đảm bảo chất lượng:
Quốc gia/Khu vực
Tiêu chuẩn/Lớp
Hoa Kỳ
AMS 5387
Châu Âu
TỪ 2,4778
nước Đức
CoCr28W15Ni
Pháp
ST 1
Hàn, Gia công, Đánh bóng, Xử lý nhiệt
Quá trình
Chi tiết
hàn
Có thể hàn bằng các phương pháp thông thường như hàn TIG và hàn MIG với quá trình gia nhiệt trước và xử lý nhiệt sau hàn để duy trì các đặc tính.
Xử lý
Có thể gia công bằng cách sử dụng dụng cụ cacbua, mặc dù hàm lượng coban cao đòi hỏi tốc độ chậm hơn và tốc độ tiến dao nặng.
đánh bóng
Có khả năng đạt được độ bóng cao để cải thiện khả năng chống mài mòn và tính thẩm mỹ.
Xử lý nhiệt
Ủ ở nhiệt độ 1800°F (980°C) sau đó làm nguội nhanh sẽ tối ưu hóa các đặc tính vật liệu và giảm ứng suất dư.
Ưu điểm và nhược điểm
Diện mạo
Chi tiết
Thuận lợi
Khả năng chống mài mòn cao, độ bền tuyệt vời ở nhiệt độ cao, khả năng chống ăn mòn tốt và phù hợp với môi trường khắc nghiệt.
Nhược điểm
Giá thành cao hơn so với các vật liệu thông thường, đòi hỏi kỹ thuật gia công, hàn chuyên dụng do hàm lượng cobalt cao.
Sản phẩm tương tự
tên sản phẩm
So sánh
Hợp kim STELLITE® 6
Tương tự về thành phần nhưng hàm lượng vonfram cao hơn, mang lại khả năng chống mài mòn và mài mòn vượt trội.
Hợp kim STELLITE® 12
Hàm lượng carbon thấp hơn, mang lại khả năng hàn và khả năng gia công được cải thiện so với Hợp kim 1.
So sánh các sản phẩm tương tự
Thuộc tính/Tính năng
Hợp kim STELLITE® 1
Hợp kim STELLITE® 6
Hợp kim STELLITE® 12
Hàm lượng coban (%)
58,0 – 64,0
54,0 – 62,0
31,0 – 35,0
Hàm lượng crom (%)
27,0 – 32,0
27,0 – 32,0
8,0 – 10,0
Hàm lượng vonfram (%)
3,0 – 5,0
8,0 – 10,0
0tối đa 0,5
Độ cứng, Rockwell C (HRC)
42 – 48
48 – 55
28 – 36
Các ứng dụng
Lớp phủ chống mài mòn, linh kiện tuabin
Linh kiện van, khuôn đùn
Điện cực hàn, bộ phận máy bơm
Bài viết toàn diện này giới thiệu chi tiết về Hợp kim STELLITE® 1, nêu bật thành phần hóa học, tính chất cơ học, đặc tính hiệu suất, ứng dụng công nghiệp, hình thức và kích cỡ có sẵn, tiêu chuẩn sản xuất, khả năng hàn và xử lý, cũng như các ưu điểm, nhược điểm và so sánh với hợp kim tương tự. Các kỹ sư, nhà sản xuất và chuyên gia đang tìm kiếm vật liệu hiệu suất cao cho các ứng dụng chống mài mòn và ăn mòn sẽ thấy thông tin này vô cùng quý giá trong việc lựa chọn hợp kim phù hợp cho nhu cầu cụ thể của họ.