Quá trình hình thành lạnh và nóng. Có thể gia công bằng các phương pháp tiêu chuẩn.
đánh bóng
Đạt được bề mặt mịn phù hợp cho các ứng dụng vệ sinh.
Xử lý nhiệt
Annealing at 1950°F (1065°C) followed by rapid quenching.
Gia công nguội, ưu điểm và nhược điểm
Diện mạo
Chi tiết
Chế biến lạnh
Khả năng định hình tuyệt vời và khả năng làm việc nguội.
Thuận lợi
High corrosion resistance, good mechanical properties at elevated temperatures.
Nhược điểm
Higher cost compared to standard stainless steels. Requires careful welding practices to avoid sensitization.
Sản phẩm tương tự
tên sản phẩm
So sánh
Incoloy 800 (UNS N08800)
Lower nickel content, similar applications.
Incoloy 825 (UNS N08825)
Higher molybdenum and copper content, enhanced corrosion resistance.
This structured presentation provides a detailed insight into the chemical composition, mechanical properties, performance characteristics at different temperatures, industry applications, shapes and sizes available, production standards, welding and processing capabilities, as well as the advantages, disadvantages, and similar products related to INCOLOY Alloy 020 (UNS N08020). Each section is presented in a table format to ensure clarity and ease of reference for technical specifications and comparisons.